-
Đang online:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tất cả:
1
|
|
Danh sách đơn vị đăng kí dự thi THPT quốc gia năm 2017 - Danh sách các xã đặc biệt khó khăn
27/03/2017
DANH SÁCH ĐƠN VỊ ĐĂNG KÍ DỰ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
STT
|
Mã ĐKDT
|
Tên đơn vị tiếp nhận hồ sơ ĐKDT
|
Địa chỉ
|
1
|
000
|
Sở Giáo dục và Đào tạo Tây Ninh
|
Phường 3, Thành phố Tây Ninh
|
2
|
001
|
THPT Trần Đại Nghĩa
|
Phường 3, Thành phố Tây Ninh
|
3
|
002
|
THPT Lê Quý Đôn
|
Phường 4, Thành phố Tây Ninh
|
4
|
003
|
THPT chuyên Hoàng Lê Kha
|
Phường 3, Thành phố Tây Ninh
|
5
|
004
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Phường 3, Thành phố Tây Ninh
|
6
|
005
|
THPT Tây Ninh
|
Phường 3, Thành phố Tây Ninh
|
7
|
006
|
Trường Phổ thông dân tộc nội trú
tỉnh Tây Ninh
|
KP Ninh Trung,Phường Ninh sơn,
Tp Tây Ninh
|
8
|
007
|
TTGDTX Thành phố Tây Ninh
|
Khu phố 4, Phường 2, Thành phố
Tây Ninh
|
9
|
011
|
THPT Trần Phú
|
Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh
|
10
|
012
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh
|
11
|
013
|
THPT Lương Thế Vinh
|
Mỏ Công , Tân Biên, Tây Ninh
|
12
|
014
|
TTGDTX Tân Biên
|
Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh
|
13
|
015
|
THPT Tân Châu
|
Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh
|
14
|
016
|
THPT Lê Duẩn
|
Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh
|
15
|
017
|
THPT Tân Hưng
|
Tân Hưng, Tân Châu, Tây Ninh
|
16
|
018
|
THPT Tân Đông
|
Tân Đông, Tân Châu, Tây Ninh
|
17
|
019
|
TTGDTX Tân Châu
|
Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh
|
18
|
020
|
THPT Dương Minh Châu
|
Thị trấn Dương Minh Châu, Tây
Ninh
|
19
|
021
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
Ấp Phước Hòa, Suối Đá, Dương
Minh Châu, Tây Ninh
|
20
|
022
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Truông Mít, Dương Minh Châu, Tây
Ninh
|
21
|
023
|
TTGDTX Dương Minh Châu
|
Thị trấn Dương Minh Châu, Tây
Ninh
|
22
|
024
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
Thị trấn Châu Thành, Tây Ninh
|
23
|
025
|
THPT Châu Thành
|
Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh
|
24
|
026
|
THPT Lê Hồng Phong
|
Hoà Thạnh, Châu Thành, Tây Ninh
|
25
|
027
|
TTGDTX Châu Thành
|
Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh
|
26
|
029
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Thị trấn Hoà Thành, Tây Ninh
|
27
|
030
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Trường Tây , Hoà Thành, Tây Ninh
|
28
|
031
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Long Thành Trung, Hoà Thành, Tây
Ninh
|
29
|
032
|
TTGDTX Hoà Thành
|
Cửa số 3 , Nội ô Toà Thánh, TT
Hòa Thành, Tây Ninh
|
30
|
034
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Thị trấn Bến Cầu, Tây Ninh
|
31
|
035
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
Long Giang, Bến Cầu, Tây Ninh
|
32
|
036
|
TTGDTX Bến Cầu
|
Lợi Thuận, Bến Cầu, Tây Ninh
|
33
|
037
|
THPT Quang Trung
|
Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh
|
34
|
038
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
Bàu Đồn, Gò Dầu, Tây Ninh
|
35
|
039
|
THPT Trần Quốc Đại
|
Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh
|
36
|
040
|
THPT Ngô Gia Tự
|
Thạnh Đức, Gò Dầu, Tây Ninh
|
37
|
041
|
TTGDTX Gò Dầu
|
Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh
|
38
|
042
|
THPT Nguyễn Trãi
|
Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh
|
39
|
043
|
THPT Trảng Bàng
|
Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh
|
40
|
044
|
THPT Lộc Hưng
|
Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh
|
41
|
045
|
THPT Bình Thạnh
|
Bình Thạnh, Trảng Bàng, Tây Ninh
|
42
|
046
|
TTGDTX Trảng Bàng
|
Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh
|
|
|
Danh sách này có 42 đơn vị đăng kí dự thi
|
QUY ĐỊNH
BẢNG MÃ TỈNH - MÃ HUYỆN - MÃ TRƯỜNG TRONG
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Mã Tỉnh
|
Mã Huyện
|
Mã Trường
|
Tên Trường
|
Địa chỉ
|
Khu vực
|
Mã xã
KV 1
|
46
|
00
|
900
|
Quân nhân, Công an tại ngũ_46
|
|
«
|
|
46
|
00
|
901
|
Học ở nước ngoài_46
|
|
2
|
|
46
|
01
|
001
|
THPT Trần Đại Nghĩa
|
Phường 3, Thành phố Tây Ninh
|
2
|
|
46
|
01
|
002
|
THPT Lê Quý Đôn
|
Phường 4, Thành phố Tây Ninh
|
2
|
|
46
|
01
|
003
|
THPT chuyên Hoàng Lê Kha
|
Phường 3, Thành phố Tây Ninh
|
2
|
|
46
|
01
|
004
|
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Phường 3, Thành phố Tây Ninh
|
2
|
|
46
|
01
|
005
|
THPT Tây Ninh
|
Phường 3, Thành phố Tây Ninh
|
2
|
|
46
|
01
|
006
|
Phổ thông dân tộc nội trú TN
|
KP Ninh Trung,Phường Ninh sơn, Tp Tây Ninh
|
««
|
|
46
|
01
|
007
|
TTGDTX Thành phố Tây Ninh
|
KP 4, Phường 2, Thành phố Tây Ninh
|
2
|
|
46
|
01
|
008
|
TC Tân Bách Khoa
|
Số 18 Nguyễn Chí Thanh, Phường 3, Tp. Tây Ninh,
|
2
|
|
46
|
01
|
009
|
TC Y tế Tây
Ninh
|
Đại lộ
30-4 Thành phố Tây Ninh
|
2
|
|
46
|
01
|
010
|
Cao đẳng Nghề Tây Ninh
|
Số 19 Võ Thị Sáu, khu phố 3, Phường 3, Tp. TâyNinh
|
2
|
|
46
|
01
|
033
|
TTGDTX Tỉnh Tây Ninh
|
Phường 4, Thành phố Tây Ninh
|
2
|
|
46
|
02
|
011
|
THPT Trần Phú
|
Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
02
|
012
|
THPT Nguyễn An Ninh
|
Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
02
|
013
|
THPT Lương Thế Vinh
|
Mỏ Công , Tân Biên, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
02
|
014
|
TTGDTX Tân Biên
|
Thị trấn Tân Biên, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
03
|
015
|
THPT Tân Châu
|
Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
03
|
016
|
THPT Lê Duẩn
|
Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
03
|
017
|
THPT Tân Hưng
|
Tân Hưng, Tân Châu, Tây Ninh
|
1
|
07
|
46
|
03
|
018
|
THPT Tân Đông
|
Tân Đông, Tân Châu, Tây Ninh
|
1
|
03
|
46
|
03
|
019
|
TTGDTX Tân Châu
|
Thị trấn Tân Châu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
04
|
020
|
THPT Dương Minh
Châu
|
Thị trấn Dương Minh Châu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
04
|
021
|
THPT Nguyễn Đình Chiểu
|
Ấp Phước Hòa, Suối Đá, Dương Minh Châu, Tây Ninh
|
1
|
01
|
46
|
04
|
022
|
THPT Nguyễn Thái Bình
|
Truông Mít, Dương Minh Châu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
04
|
023
|
TTGDTX Dương Minh
Châu
|
Thị trấn Dương Minh Châu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
05
|
024
|
THPT Hoàng Văn Thụ
|
Thị trấn Châu Thành, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
05
|
025
|
THPT Châu Thành
|
Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
05
|
026
|
THPT Lê Hồng Phong
|
Hoà Thạnh, Châu Thành, Tây Ninh
|
1
|
03
|
46
|
05
|
027
|
TTGDTX Châu Thành
|
Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
05
|
028
|
TC Kinh tế - Kỹ thuật Tây Ninh
|
Thái Bình, Châu Thành, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
06
|
029
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
Thị trấn Hoà Thành, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
06
|
030
|
THPT Nguyễn Chí Thanh
|
Trường Tây , Hoà
Thành, Tây Ninh
|
1
|
01
|
46
|
06
|
031
|
THPT Nguyễn Trung Trực
|
Long Thành Trung,
Hoà Thành, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
06
|
032
|
TTGDTX Hoà Thành
|
Cửa số 3 , Nội ô Toà Thánh, TT Hòa Thành, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
07
|
034
|
THPT Nguyễn Huệ
|
Thị trấn Bến Cầu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
07
|
035
|
THPT Huỳnh Thúc
Kháng
|
Long Giang, Bến Cầu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
07
|
036
|
TTGDTX Bến Cầu
|
Lợi Thuận, Bến Cầu, Tây Ninh
|
1
|
04
|
46
|
08
|
037
|
THPT Quang Trung
|
Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
08
|
038
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
Bàu Đồn, Gò Dầu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
08
|
039
|
THPT Trần Quốc Đại
|
Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
08
|
040
|
THPT Ngô Gia Tự
|
Thạnh Đức, Gò Dầu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
08
|
041
|
TTGDTX Gò Dầu
|
Thị trấn Gò Dầu, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
09
|
042
|
THPT Nguyễn Trãi
|
Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
09
|
043
|
THPT Trảng Bàng
|
Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
09
|
044
|
THPT Lộc Hưng
|
Lộc Hưng, Trảng Bàng, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
09
|
045
|
THPT Bình Thạnh
|
Bình Thạnh, Trảng Bàng, Tây Ninh
|
1
|
01
|
46
|
09
|
046
|
TTGDTX Trảng Bàng
|
Thị trấn Trảng Bàng, Tây Ninh
|
2NT
|
|
46
|
09
|
047
|
TC nghề khu vực Nam Tây Ninh
|
Gia Lộc, Trảng Bàng, Tây Ninh
|
2NT
|
|
« Quân nhân, Công an tại ngũ hưởng chính sách ưu tiên khu
vực theo Điểm b, Khoản 4, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh.
««Học sinh Trường Phổ thông dân tộc nội trú được hưởng
ưu tiên khu vực theo hộ khẩu thường trú.
Danh sách các xã đặc biệt
khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu thuộc diện đầu tư Chương trình 135 của
Chính phủ; các xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc
và miền núi theo quy định của Ủy
ban Dân tộc
_______
(Chú ý
các xã có dấu * là những xã đặc biệt khó
khăn. Thí sinh học tại trường THPT đặt tại huyện, thị xã có ít nhất 01 xã
đặc biệt khó khăn và có hộ khẩu trong thời gian học THPT trên 18 tháng tại các
xã đặc biệt khó khăn sẽ được hưởng chế độ ưu tiên KV1)
________
Gồm các xã : Suối Ngô*, Tân Hà*,
Suối Dây, Tân Đông*, Tân Hòa*, Tân Hội, Tân Thành, Tân Hưng, Tân Phú (huyện Tân Châu); Tân Lập*, Tân Bình*,
Hòa Hiệp* (huyện Tân Biên); Phước
Vinh*, Biên Giới*, Hòa Hội*, Hòa Thạnh*, Ninh Điền*, Thành Long* (huyện Châu Thành); Long Khánh*, Tiên
Thuận*, Lợi Thuận*, Long Thuận*, Long Phước* (huyện Bến Cầu); Suối Đá (huyện
Dương Minh Châu); Phường 1, Ninh Thạnh, Tân Bình, Thạnh Tân (Tp.Tây Ninh); Trường Tây (huyện Hòa
Thành); Phước Chỉ*, Bình Thạnh* (huyện Trảng Bàng).
Danh sách này có 31 xã, phường,
trong đó có 20 xã, phường thuộc xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn
khu theo diện đầu tư của Chương trình 135 năm 2014 và năm 2015 của Quyết định
2045/QĐ-TTg, ngày 10/12/2013.
________
|
|